Thông tư 92/2015/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 07 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi.
Ngày 15/06/2015, Bộ tài chính đã ban hành Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh. Đồng thời, Thông tư 92 cũng ban hành kèm danh mục biểu mẫu.
Sau đây là danh mục biểu mẫu đối với cá nhân kinh doanh và biểu mẫu đối với thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm Thông tư 92/2015/TT-BTC:
(Download bộ biểu mẫu theo Thông tư 92/2015/TT-BTC tại đây.)
STT
|
Mẫu số
|
Tên Mẫu biểu
|
Nhóm 01 - Cá nhân kinh doanh
|
||
1
|
01/CNKD
|
Tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát
sinh )
|
2
|
01-1/BK-CNKD
|
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD trong trường hợp tổ chức khai thay cho
nhiều cá nhân kinh doanh)
|
3
|
01/TBTDK-CNKD
|
Thông báo về việc dự kiến
doanh thu, mức thuế khoán
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo
phương pháp khoán)
|
4
|
01/TBT-CNKD
|
Thông báo về việc nộp thuế
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo
phương pháp khoán)
|
5
|
01/CKTT-CNKD
|
Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khoán
|
6
|
01/BC-SDHĐ-CNKD
|
Báo cáo sử dụng hoá đơn đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương
pháp khoán
|
7
|
01/TTS
|
Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài
sản)
|
8
|
01-1/BK-TTS
|
Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản
(Áp dụng cho cá nhân cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)
|
9
|
01/XSBHĐC
|
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh
nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng
làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân
thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
|
10
|
01-1/BK-XSBHĐC
|
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại
lý xổ số, đại lý bảo hiểu, bán hàng đa cấp
(Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC tháng cuối cùng trong năm hoặc quý
IV)
|
11
|
01/TKN-XSBHĐC
|
Tờ khai thuế năm
(Áp dụng cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm, đại lý
xổ số, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế
trong năm)
|
Nhóm 02 - Cá nhân tự khai
thuế đối với tiền lương, tiền công
|
||
12
|
02/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp
với cơ quan thuế)
|
13
|
02/QTT-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập
từ tiền lương, tiền công)
|
14
|
02-1/BK-QTT-TNCN
|
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số
02/KK-TNCN )
|
15
|
02/ĐK-NPT-TNCN
|
Đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh
|
16
|
02/TB-MST-NPT
|
Thông báo mã số thuế người phụ thuộc
|
17
|
02/UQ-QTT-TNCN
|
Giấy uỷ quyền
quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
18
|
02/CK-TNCN
|
Bản cam kết
|
Nhóm 03– Cá nhân chuyển nhượng bất
động sản
|
||
19
|
03/BĐS-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập
từ chuyển nhượng bất động sản;thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là
bất động sản)
|
20
|
03/TBT-BĐS-TNCN
|
Thông báo nộp thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản
|
Nhóm 04 – Cá nhân tự khai thuế đối với
các loại thu nhập khác
|
||
21
|
04/CNV-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực
tiếp với cơ quan thuế)
|
22
|
04/TBT-CNV-TNCN
|
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân chuyển nhượng vốn
|
23
|
04/ĐTV-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận cổ
tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốnkhi chuyển nhượng)
|
24
|
04/TKQT-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân nhận
thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
|
25
|
04/TBT-TKQT-TNCN
|
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ thừa kế, quà tặng
|
26
|
04/NNG-TNCN
|
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho cá nhân có thu
nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại,
trúng thưởng từ nước ngoài)
|
Nhóm 05 - Doanh nghiệp khấu trừ thuế
đối với tiền lương, tiền công
|
||
27
|
05/KK-TNCN
|
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
|
28
|
05/QTT-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
|
29
|
05-1/BK-QTT-TNCN
|
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến
từng phần
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số
05/QTT-TNCN)
|
30
|
05-2/BK-QTT-TNCN
|
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất từng
phần
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số
05/QTT-TNCN)
|
31
|
05-3/BK-QTT-TNCN
|
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số
05/KK-TNCN)
|
32
|
05/DS-TNCN
|
Danh sách cá nhân nhận thu nhập
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có
phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)
|
Nhóm 06 – Doanh nghiệp khấu trừ đối
với đầu tư vốn, chuyển nhượng CK, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng
thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân
không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư
trú
|
||
33
|
06/TNCN
|
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng
chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá
nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân
không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không
cư trú)
|
Nhóm 07 – Mẫu đơn đề nghị
|
||
34
|
07/CTKT-TNCN
|
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
Nhóm 08 - Miễn giảm thuế
|
||
35
|
08/MGT-TNCN
|
Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân
|
Nhóm 09 – Xác nhận
|
||
36
|
09/XN-NPT-TNCN
|
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
|
Mẫu biểu khác
|
||
37
|
CTT 50
|
Biên lai thuế
|
Download bộ biểu mẫu theo Thông tư 92/2015/TT-BTC tại đây.
Ketoan.biz
Biểu tượngBiểu tượng