Ngày 01/12/2015, Bộ Kế hoạch & Đầu tư đã ban hành Thông tư 20/2015/TT- BKHĐT hướng dẫn về đăng ký thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh, thay thế Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT.
Theo đó, Thông tư 20/2015/TT- BKHĐT ban hành kèm các biểu mẫu, văn bản trong đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2016.
Danh mục văn bản biểu mẫu kèm theo Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT như sau:
STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
Mẫu văn bản quy định cho doanh
nghiệp/hộ kinh doanh
|
||
I
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
và Danh sách kèm theo
|
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
tư nhân
|
Phụ
lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH
một thành viên
|
Phụ
lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Phụ
lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ
phần
|
Phụ
lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp
danh
|
Phụ
lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Phụ
lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập
|
Phụ
lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài
|
Phụ
lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp
danh
|
Phụ
lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo ủy
quyền
|
Phụ
lục I-10
|
II
|
Thông báo và các văn bản khác do
doanh nghiệp phát hành
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật
|
Phụ
lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công
ty TNHH một thành viên
|
Phụ
lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập
nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc chào bán cổ phần
riêng lẻ
|
Phụ
lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc sử dụng mẫu con
dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi mẫu con
dấu/số lượng con dấu của doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục II-9
|
20
|
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-11
|
22
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Phụ
lục II-12
|
23
|
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-14
|
25
|
Thông báo về việc phản hồi thông
tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ
lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phụ
lục II-18
|
29
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Phụ
lục II-19
|
30
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Phụ
lục II-23
|
34
|
Thông báo về việc giải thể doanh
nghiệp
|
Phụ
lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-25
|
III
|
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh
doanh
|
|
36
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-1
|
37
|
Danh sách các cá nhân góp vốn
thành lập hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-2
|
38
|
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-3
|
39
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh của hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-4
|
40
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-5
|
41
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-6
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan
đăng ký kinh doanh
|
||
IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
|
42
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục IV-1
|
43
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty
TNHH một thành viên
|
Phụ
lục IV-2
|
44
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ
lục IV-3
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ
phần
|
Phụ
lục IV-4
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty
hợp danh
|
Phụ
lục IV-5
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục IV-6
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh
|
Phụ
lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các văn bản khác của
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|
49
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-1
|
50
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-2
|
51
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
|
Phụ
lục V-3
|
52
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-4
|
53
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo
cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-5
|
54
|
Thông báo về việc hiệu đính thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-6
|
55
|
Thông báo về việc rà soát thông
tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-7
|
56
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ
lục V-8
|
57
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp
đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ
lục V-9
|
58
|
Giấy xác nhận về việc chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
Phụ
lục V-10
|
59
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn
|
Phụ
lục V-11
|
60
|
Giấy xác nhận về việc chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước
thời hạn
|
Phụ
lục V-12
|
61
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục V-13
|
62
|
Thông báo ý kiến về việc công ty
cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ
|
Phụ
lục V-14
|
63
|
Thông báo về việc vi phạm của
doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh
|
Phụ
lục V-15
|
64
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-16
|
65
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-17
|
66
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-18
|
67
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-19
|
68
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-20
|
69
|
Thông báo về việc đăng ký giải
thể của doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-21
|
70
|
Thông báo về việc doanh nghiệp
giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ
lục V-22
|
71
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-23
|
72
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp qua mạng điện tử
|
Phụ
lục V-24
|
73
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập
doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-25
|
74
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-26
|
75
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (trong các trường hợp khác)
|
Phụ
lục V-27
|
76
|
Thông báo về việc khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ
lục V-28
|
VI
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
|
77
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ
lục VI-1
|
78
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung
hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-2
|
79
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ
kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-3
|
80
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-4
|
81
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ
kinh doanh
|
Phụ
lục VI-5
|
82
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phụ
lục VI-6
|
83
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ
lục VI-7
|
84
|
Thông báo về việc yêu cầu hoàn
chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-8
|
85
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục VI-9
|
VII
|
Phụ lục khác
|
|
86
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử
dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm
kinh doanh/hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VII-1
|
87
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng
trong đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VII-2
|
88
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
sử dụng trong các mẫu giấy
|
Phụ
lục VII-3
|
Download toàn bộ văn bản, biểu mẫu kèm theo Thông tư 20/2015/TT- BKHĐT tại đây.
Ketoan.biz
Biểu tượngBiểu tượng