A. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CẦN TUÂN THỦ
- Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC thì số dư các tài khoản chưa sẵn sàng cho việc lập báo cáo tài chính do cách phân loại tài khoản kế toán khác với cách phân loại tài sản và nợ phải trả trên báo cáo tài chính. Do vậy, từ sổ chi tiết các tài khoản, kế toán cần phải tiến hành phân loại chi tiết theo nguyên tắc trình bày báo cáo tài chính qui định tại điều 102 Thông tư này.
- Tài sản và nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt; Chỉ thực hiện bù trừ khi tài sản và nợ phải trả liên quan đến cùng một đối tượng, có vòng quay nhanh,phát sinh từ các giao dịch và sự kiện cùng loại.
- Các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Khi lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
- Các chỉ tiêu không có số liệu không cần phải trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.
B. CÁC BƯỚC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Tập hợp chứng từ phát sinh trong năm tài chính, kiểm tra chứng từ tập hợp được với các báo cáo thuế đã kê khai theo định kỳ đã nộp cho cơ quan thuế (số hóa đơn thiếu hay đủ, nội dung kê khai đúng hay sai, …)
- Xem lại báo cáo tài chính năm trước, lấy số dư của các tài khoản năm trước sang làm số dư đầu kỳ năm nay. Do có sự thay đổi lớn về hệ thống tài khoản giữa thông tư 200/2014/TT-BTC với quyết định 15/2006/QĐ-BTC nên cần có sự chuyển đổi số dư theo hướng dẫn tại điều 126 của thông tư 200/2014/TT-BTC.
- Rà soát lại các bút toán hạch toán chứng từ theo từng hàng tháng theo quy định. Về doanh thu, lưu ý phân biệt rõ doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác. Về chi phí, phân biệt rõ và ghi chép đúng vào các khoản mục giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí hoạt động tài chính, chi phí khác.
- Phân loại tài sản và phân loại nợ phải trả theo đúng qui định: Tài sản và nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán phải được trình bày thành ngắn hạn và dài hạn. Tài sản hoặc nợ phải trả có thời gian đáo hạn từ 12 tháng trở xuống được phân loại là ngắn hạn. Những tài sản và nợ phải trả không được phân loại là ngắn hạn thì được phân loại là dài hạn.
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải trình bày những nội dung về cơ sở lập và trình bày Báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và các sự kiện quan trọng; Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán chưa được trình bày trong các Báo cáo tài chính khác.
- Căn cứ lập Báo cáo tài chính là các báo cáo tài chính kỳ trước (Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính), sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản và các tài liệu kế toán chi tiết khác.
C. HƯỚNG DẪN GHI CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Hướng dẫn ghi các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán:
TÀI SẢN
|
Mẫu số
|
Căn cứ ghi
|
A
|
B
|
1
|
A- TÀI SẢN
NGẮN HẠN
|
100
|
= 110+120+130+140+150
|
I. Tiền và
các khoản tương đương tiền
|
110
|
= 111+112
|
1. Tiền
|
111
|
Dư Nợ TK 111, 112, 113
|
2. Các
khoản tương đương tiền
|
112
|
Dư Nợ TK 1281,1288 - Thời hạn gốc không quá 3 tháng
|
II. Đầu tư
tài chính ngắn hạn
|
120
|
= 121+122+123
|
1. Chứng
khoán kinh doanh
|
121
|
Dư Nợ TK 121 - dưới 12 tháng
|
2. Dự
phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)
|
122
|
Dư có 2291 (Ghi âm) < 12 tháng
|
3. Đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
123
|
Dự 1281, 1282, 1288 - MS112
|
III. Các
khoản phải thu ngắn hạn
|
130
|
=131+132+133+134+135+136+137
+139
|
1. Phải
thu ngắn hạn của khách hàng
|
131
|
Dư Nợ chi tiết TK 131 - dưới 1 năm
|
2. Trả
trước cho người bán ngắn hạn
|
132
|
Dư Nợ chi tiết TK 331 - dưới 1 năm
|
3. Phải
thu nội bộ ngắn hạn
|
133
|
Dư Nợ chi tiết TK 1362,1363,1368 –
dưới 1 năm
|
4. Phải
thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
|
134
|
Dư Nợ TK 337
|
5. Phải
thu về cho vay ngắn hạn
|
135
|
Dư Nợ chi tiết TK 1283 - dưới 1 năm
|
6. Phải
thu ngắn hạn khác
|
136
|
Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334,
338, 141, 244 - dưới 1 năm
|
7. Dự
phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
|
137
|
Dư Có chi tiết TK 2293 - dưới 1 năm
|
8. Tài sản
thiếu chờ xử lý
|
139
|
Dư Nợ TK 1381
|
IV. Hàng
tồn kho
|
140
|
= 141+149
|
1. Hàng
tồn kho
|
141
|
Dư Nợ TK 151, 152, 153, 154, 155,
156, 157, 158
|
2. Dự
phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
|
149
|
Dư Có chi tiết TK 2294 (Ghi âm)
|
V. Tài sản
ngắn hạn khác
|
150
|
= 151+152+154+158
|
1. Chi phí
trả trước ngắn hạn
|
151
|
Dư Nợ chi tiết TK 242 < 12 tháng
|
2. Thuế
giá trị gia tăng được khấu trừ
|
152
|
Dư Nợ TK 133
|
3. Thuế và
các khoản phải thu Nhà nước
|
153
|
Dư Nợ chi tiết TK 333
|
4. Giao
dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
|
154
|
Dư Nợ TK 171
|
5. Tài sản
ngắn hạn khác
|
155
|
Dư Nợ chi tiết TK 2288 - dưới 12 tháng
|
B- TÀI SẢN
DÀI HẠN
|
200
|
= 210+220+240+250+260
|
I. Các
khoản phải thu dài hạn
|
210
|
=211+212+213+214+215+216+219
|
1. Phải
thu dài hạn của khách hàng
|
211
|
Dư Nợ chi tiết TK 131 > 12 tháng
|
2. Trả
trước cho người bán dài hạn
|
212
|
Dư Nợ chi tiết TK 331 > 12 tháng
|
3. Vốn
kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
|
213
|
Dư Nợ TK 1361
|
4. Phải
thu nội bộ dài hạn
|
214
|
Dư Nợ chi tiết TK 1362, 1363,
1368 - trên 12 tháng
|
5. Phải
thu về cho vay dài hạn
|
215
|
Dư Nợ chi tiết TK 1283 - trên
12 tháng
|
6. Phải
thu dài hạn khác
|
216
|
Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334,
338, 141, 244 - dưới 12 tháng
|
7. Dự
phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
|
219
|
Dư Có chi tiết TK 2293 - trên
12 tháng
|
II. Tài
sản cố định
|
220
|
= 221+224+227+230
|
1. Tài sản
cố định hữu hình
|
221
|
= 222+223
|
- Nguyên giá
|
222
|
Dư Nợ TK 211
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
223
|
Dư Có TK 2141
|
2. Tài sản
cố định thuê tài chính
|
224
|
=225+226
|
- Nguyên giá
|
225
|
Dư Nợ TK 212
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
226
|
Dư Có TK 2142
|
3. Tài sản
cố định vô hình
|
227
|
=228+229
|
- Nguyên giá
|
228
|
Dư Nợ TK 213
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
229
|
Dư Có TK 2143
|
III. Bất
động sản đầu tư
|
230
|
=241+242
|
1. Nguyên
giá
|
231
|
Dư Nợ TK 217
|
2. Giá trị
hao mòn luỹ kế (*)
|
232
|
Dư Có TK 2147
|
IV. Tài
sản dở dang dài hạn
|
240
|
=241+242
|
1. Chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn
|
241
|
Dư Nợ chi tiết TK 154 và dư Có
chi tiết TK 2294 - trên 12 tháng
|
2. Chi phí
xây dựng cơ bản dở dang
|
241
|
Dư Nợ TK 241
|
V. Đầu tư
tài chính dài hạn
|
250
|
= 251+252+253+254+255
|
1. Đầu tư
vào công ty con
|
251
|
Dư Nợ TK 221
|
2. Đầu tư
vào công ty liên doanh liên kết
|
252
|
Dư Nợ TK 222
|
3. Đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác
|
253
|
Dư Nợ chi tiết TK 2281
|
4. Dự
phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
|
254
|
Dư Có chi tiết TK 2292
|
5. Đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
255
|
Dư Nợ TK 1281, 1282, 1288 - trên
12 tháng
|
VI. Tài
sản dài hạn khác
|
260
|
= 261+262+268
|
1. Chi phí
trả trước dài hạn
|
261
|
Dư Nợ chi tiết TK 242 - trên
12 tháng
|
2. Tài sản
thuế thu nhập hoãn lại
|
262
|
Dư Nợ TK 243
|
3. Thiết
bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
|
263
|
Dư Nợ chi tiết TK 1534 và dư Có
chi tiết TK 2294 - trên 12 tháng
|
4. Tài sản
dài hạn khác
|
268
|
Dư Nợ chi tiết TK 2288
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
|
270
|
= 100+200
|
NGUỒN VỐN
|
||
C- NỢ PHẢI
TRẢ
|
300
|
= 310+330
|
I. Nợ ngắn
hạn
|
310
|
=311+312+313+314+315+316+317 +318 +319+320
|
1. Phải
trả người bán ngắn hạn
|
311
|
Dư Có chi tiết TK 331 < 12 tháng
|
2. Người
mua trả tiền trước ngắn hạn
|
312
|
Dư Có chi tiết TK 131 < 12 tháng
|
3. Thuế và
các khoản phải nộp Nhà nước
|
313
|
Dư Có TK 333 - dưới 12 tháng
|
4. Phải
trả người lao động
|
314
|
Dư Có TK 334 - dưới 12 tháng
|
5. Chi phí
phải trả ngắn hạn
|
315
|
Dư Có TK 335 - dưới 12 tháng
|
6. Phải
trả nội bộ ngắn hạn
|
316
|
Dư Có chi tiết TK 3362, 3363,
3368 - dưới 12 tháng
|
7. Phải
trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
|
317
|
Dư Có TK 337
|
8. Doanh
thu chưa thực hiện ngắn hạn
|
318
|
Dư Có chi tiết TK 3387 < 12 tháng
|
9. Phải
trả ngắn hạn khác
|
319
|
Dư Có chi tiết TK 338, 138,
344 - dưới 12 tháng
|
10. Vay và
nợ thuê tài chính ngắn hạn
|
320
|
Dư Có chi tiết TK 341 và 34311
|
11. Dự
phòng phải trả ngắn hạn
|
321
|
Dư Có chi tiết TK 352 - dưới
12 tháng
|
12. Quỹ
khen thưởng phúc lợi
|
322
|
Dư Có của TK 353
|
13. Quỹ
bình ổn giá
|
323
|
Dư Có của TK 357
|
14. Giao
dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
|
324
|
Dư Có TK 171
|
II. Nợ dài
hạn
|
330
|
= 331+332+333+334+335+336+
337
|
1. Phải
trả người bán dài hạn
|
331
|
Dư Có TK 331 - Thời hạn trên
12 tháng
|
2. Người
mua trả tiền trước dài hạn
|
332
|
Dư Có chi tiết TK 131 - Thời hạn
trên 12 tháng
|
3. Chi phí
phải trả dài hạn
|
333
|
Dư Có TK 335 - Thời hạn
trên 12 tháng
|
4. Phải
trả nội bộ về vốn kinh doanh
|
334
|
Dư Có chi tiết TK 3361
|
5. Phải
trả nội bộ dài hạn
|
335
|
Dư Có chi tiết TK 3362, 3363,
3368 - Thời hạn trên 12 tháng
|
6. Doanh
thu chưa thực hiện dài hạn
|
336
|
Dư Có chi tiết TK3387 –
trên 12 tháng
|
7. Phải
trả dài hạn khác
|
337
|
Dư Có chi tiết TK 338, 344
trên 12 tháng
|
8. Vay và
nợ thuê tài chính dài hạn
|
338
|
Dư Có chi tiết TK 341 và
Dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK
34312 cộng (+) dư Có TK 34313.
|
9. Trái
phiếu chuyển đổi
|
339
|
Dư Có chi tiết của TK 3432
|
10. Cổ
phiếu ưu đãi
|
340
|
Dư Có chi tiết TK 41112 –
chi tiết Nợ phải trả
|
11. Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả
|
341
|
Dư Có TK 347
|
12. Dự
phòng phải trả dài hạn
|
342
|
Dư Có chi tiết TK 352 >12 tháng
|
13. Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ
|
343
|
Dư Có của TK 356
|
D- VỐN CHỦ
SỠ HỮU
|
400
|
= 410+430
|
I. Vốn chủ
sở hữu
|
410
|
= 411+412+413+414+415+416+417 +418+419+420+421
|
1. Vốn góp
của chủ sở hữu
|
411
|
Dư Có TK 4111
|
- Cổ phiếu
phổ thông có quyền biểu quyết
|
411a
|
Dư Có TK 41111
|
- Cổ phiếu
ưu đãi
|
411b
|
Dư Có chi tiết TK 41112
|
2. Thặng
dư vốn cổ phần
|
412
|
Số dư TK 4112 (Dư Nợ: ghi âm)
|
3. Quyền
chọn chuyển đổi trái phiếu
|
413
|
Dư Có chi tiết TK 4113
|
4. Vốn
khác của chủ sở hữu
|
414
|
Dư Có Tài khoản 4118
|
5. Cổ
phiếu quỹ (*)
|
415
|
Dư Nợ TK 419 (ghi âm)
|
6. Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
|
416
|
Số dư Có TK 412, (Dư Nợ: ghi âm)
|
7. Chênh
lệch tỷ giá hối đoái
|
417
|
Số dư Có TK 413 (Dư Nợ: ghi âm)
|
8. Quỹ đầu
tư phát triển
|
418
|
Dư Có TK 414
|
9. Quỹ hỗ
trợ sắp xếp doanh nghiệp
|
419
|
Dư Có TK 417
|
10. Quỹ
khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
420
|
Dư Có TK 418
|
11. Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối
|
421
|
Số dư TK 421
|
- LNST
chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
|
421a
|
Số Dư TK 4211 (Dư Nợ: ghi âm)
|
- LNST
chưa phân phối kỳ này
|
421b
|
Số Dư TK 4212 (Dư Nợ: ghi âm)
|
12. Nguồn
vốn đầu tư XDCB
|
422
|
Dư Có TK 441
|
II. Nguồn
kinh phí và quỹ khác
|
430
|
= 431+432+433
|
1. Nguồn
kinh phí
|
431
|
Dư Có TK 461 - Dư Nợ TK 161
|
2. Nguồn
kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
432
|
Dư Có TK 466
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
|
440
|
= 300+400
|
Hướng dẫn ghi các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
CHỈ TIÊU
|
Mẫu số
|
Căn cứ ghi
|
A
|
B
|
1
|
1. Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
01
|
PS Có 511
|
2. Các
khoản giảm trừ doanh thu
|
02
|
PS Nợ 511 / Có 521
|
3. Doanh
thu thuần về BH và cung cấp DV
(10=01-02) |
10
|
10=01-02
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
11
|
PS Có 632 / Nợ 911
|
5. Lợi
nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV (20=10-11)
|
20
|
20=10-11
|
6. Doanh
thu hoạt động tài chính
|
21
|
PS Nợ 515 / Có 911
|
7. Chi phí
tài chính
|
22
|
PS Có 635 / Nợ 911
|
- Trong đó : Chi phí lãi vay
|
23
|
PS Nợ 635-chi tiết lãi vay
|
8. Chi phí
bán hàng
|
25
|
PS Có 641 / Nợ 911
|
9. Chi phí
quản lý doanh nghiệp
|
26
|
PS Có 642 / Nợ 911
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30=20+(21-22) -(25+26)
|
30
|
30=20+(21-22) -(25+26)
|
11. Thu
nhập khác
|
31
|
PS Nợ 711 / Có 911
|
12. Chi
phí khác
|
32
|
PS Có 811 / Nợ 911
|
13. Lợi
nhuận khác (40=31-32)
|
40
|
40=31-32
|
14. Tổng
lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
|
50
|
50=30+40
|
15. Chi
phí thuế TNDN hiện hành
|
51
|
PS Có 8211 / Nợ 911
|
16. Chi
phí thuế TNDN hoãn lại
|
52
|
PS Có 8212 / Nợ 911
|
17. Lợi
nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52)
|
60
|
60=50-51-52
|
18. Lãi cơ
bản trên cổ phiếu (*)
|
70
|
(Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số
trích quỹ khen thưởng, phúc lợi)/Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu
phổ thông đang lưu hành trong kỳ
|
19. Lãi
suy giảm trên cổ phiếu (*)
|
71
|
(Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số
trích quỹ khen thưởng, phúc lợi)/(Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu
phổ thông đang lưu hành trong kỳ + Số lượng cổ phiếu phổ thông dự kiến được
phát hành thêm)
|
Hướng dẫn ghi các chỉ tiêu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp):
CHỈ TIÊU
|
Mẫu số
|
Căn cứ ghi
|
A
|
B
|
1
|
I. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
||
1. Tiền thu
từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
|
01
|
PS Nợ
111+112 / Có 511,3331,131, 515,121 (515,121 chi tiết số tiền thu từ bán chứng
khoán kinh doanh)
|
2. Tiền chi
trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
|
02
|
PS Có
111+112 / Nợ 331, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157,…
|
3. Tiền chi
trả cho người lao động
|
03
|
PS Có
111+112 / Nợ 334
|
4. Tiền lãi
vay đã trả
|
04
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 635-chi tiết lãi vay
|
5. Thuế thu
nhập doanh nghiệp đã nộp
|
05
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 3334
|
6. Tiền thu
khác từ hoạt động kinh doanh
|
06
|
PS Nợ
111+112 / Có 711, 133, 141, 244…(các khoản THU khác từ hoạt động KD mà không thuộc chỉ tiêu 01)
|
7. Tiền chi
khác từ hoạt động kinh doanh
|
07
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356…(các khoản CHI
khác từ hoạt động KD mà không thuộc chỉ tiêu 02+03+04+05)
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
|
20 = 01 + 02 + 03 + 04 + 05 + 06 + 07
|
II. Lưu
chuyển tiền hoạt động đầu tư
|
||
1. Tiền chi
để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 211, 213, 217, 241 …
|
2. Tiền thu
từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
Chênh
lệch dương (+) hoặc âm (-) giữa:
- Thu: PS nợ 111+112+113 / Có 711, 5117, 131…), và - Chi (PS có 111+112+113 / Nợ 632, 811…) chi tiết về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
3. Tiền chi
cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
|
23
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 128, 171 …
|
4. Tiền thu
hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
PS Nợ
111+112+113 / Có 128, 171 …
|
5. Tiền chi
đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
|
PS Có
111+112+113 / Nợ 221, 222, 2281…
|
6. Tiền thu
hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
26
|
PS Nợ
111+112+113 / Có 221, 222, 2281…
|
7. Tiền thu
lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
27
|
PS Nợ
111+112+113 / Có 515 (lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia)
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
30 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
|
III. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
Download biểu mẫu Báo cáo tài chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC tại đây.
Ketoan.biz
Biểu tượngBiểu tượng