Ngày 17/01/2017, Tổng cục hải quan đã ban hành Công văn 743/BTC-TCHQ về việc xác nhận thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế.
Theo đó, thiết bị, dụng cụ chuyên dùng trong y tế nhập khẩu không được nêu tên cụ thể tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BTC, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 83/2014/TT-BTC, các mặt hàng không thuộc Danh mục trang thiết bị y tế được nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BYT ngày 21/6/2011 của Bộ Y tế thì phải có xác nhận của Bộ Y tế để được áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%.
Trường hợp không có xác nhận của Bộ Y tế thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%.
Hiện nay, cơ quan hải quan giải quyết thủ tục giải phóng hàng hóa khai là thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế và áp dụng thuế GTGT 5% trên cơ sở văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật, của doanh nghiệp về việc kê khai.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai nhập khẩu hàng hóa, doanh nghiệp có trách nhiệm nộp văn bản xác nhận của Bộ Y tế cho cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai nhập khẩu hàng hóa.
Quá thời hạn nêu trên doanh nghiệp chưa nộp văn bản xác nhận của Bộ Y tế thì thực hiện khai bổ sung hồ sơ hải quan với mức thuế suất thuế GTGT 10% và tính tiền chậm nộp từ ngày giải phóng hàng đến ngày doanh nghiệp nộp đủ tiền thuế theo quy định.
Các mặt hàng y tế quy định tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 được áp dụng thuế suất thuế GTGT 5% (không phải có xác nhận Bộ y tế) như sau:
- Các loại máy soi, chiếu, chụp dùng để khám, chữa bệnh;
- Các thiết bị dụng cụ chuyên dùng để mổ, điều trị vết thương, ô tô cứu thương;
- Dụng cụ đo huyết áp, tim, mạch, dụng cụ truyền máu;
- Bơm kim tiêm;
- Dụng cụ phòng tránh thai và các dụng cụ, thiết bị chuyên dùng cho y tế khác theo xác nhận của Bộ Y tế.
- Bông, băng, gạc y tế và băng vệ sinh y tế;
- Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, trừ thực phẩm chức năng;
- Vắc-xin; sinh phẩm y tế, nước cất để pha chế thuốc tiêm, dịch truyền; mũ, quần áo, khẩu trang, săng mổ, bao tay, bao chi dưới, bao giày, khăn, găng tay chuyên dùng cho y tế, túi đặt ngực và chất làm đầy da (không bao gồm mỹ phẩm);
- Vật tư hóa chất xét nghiệm, diệt khuẩn dùng trong y tế theo xác nhận của Bộ Y tế.
Danh mục trang thiết bị y tế (mới 100%) được nhập khẩu theo giấy phép của bộ y tế
(Ban hành kèm theo thông tư số: 24/2011/TT-BYT ngày 21/06/2011 của bộ y tế):
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
Thiết bị chẩn đoán
|
|
1
|
Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X
|
2
|
Hệ thống cộng hưởng từ
|
3
|
Máy siêu âm chẩn đoán
|
4
|
Hệ thống nội soi chẩn đoán
|
5
|
Hệ thống Cyclotron
|
6
|
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT,
SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130)
|
7
|
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
|
8
|
Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ)
|
9
|
Máy đo điện võng mạc
|
10
|
Máy đo độ loãng xương
|
11
|
Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt
|
12
|
Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm
|
13
|
Máy đo/phân tích chức năng hô hấp
|
14
|
Máy phân tích sinh hóa
|
15
|
Máy phân tích điện giải, khí máu
|
16
|
Máy phân tích huyết học
|
17
|
Máy đo đông máu
|
18
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
19
|
Hệ thống xét nghiệm Elisa
|
20
|
Máy phân tích nhóm máu
|
21
|
Máy chiết tách tế bào
|
22
|
Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu
|
23
|
Máy định danh vi khuẩn, virút
|
24
|
Máy phân tích miễn dịch
|
Thiết bị điều trị
|
|
25
|
Các thiết bị điều trị dùng tia X
|
26
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
27
|
Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc
tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát
các loại)
|
28
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
29
|
Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
|
30
|
Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm)
|
31
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
32
|
Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến
|
33
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
34
|
Thiết bị định vị trong phẫu thuật
|
35
|
Thiết bị phẫu thuật lạnh
|
36
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
37
|
Máy gây mê/gây mê kèm thở
|
38
|
Máy giúp thở
|
39
|
Máy phá rung tim, tạo nhịp
|
40
|
Buồng Ôxy cao áp
|
41
|
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi
|
42
|
Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u
|
43
|
Thiết bị lọc máu
|
44
|
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer,
Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)
|
45
|
Kính áp tròng (cận, viễn, loạn thị) và dung dịch bảo quản kính
áp tròng
|
46
|
Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa
|
47
|
Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào
cơ thể
|
48
|
Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên
khoa tim mạch, thần kinh sọ não
|
Thiết bị khác
|
|
49
|
Hệ thống khí y tế trung tâm
|
50
|
Xe cứu thương/ xe chuyên dụng khác dùng trong y tế
|
Download Công văn 743/BTC-TCHQ.
Ketoan.biz
Biểu tượngBiểu tượng